tê giác tiếng anh là gì

3000 từ vựng B1 theo chủ đề bản PDF (Download free) Từ vựng là phần không thể thiếu trong tiếng Anh. Trong kỳ thi B1 Vstep, sở hữu vốn từ vựng phong phú sẽ giúp người học dễ dàng ôn tập 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và nâng cao điểm trong bài thi. Tê Giác tiếc nuối: "Con định chọn cái kia thì Bờm lấy trước!". Minh Khang phấn khởi: "Mình ở chuồng bò rồi thì nhà nào cũng giống nhà nào, con nhở?". Phan Anh dụ Bờm đổi nhà, Bờm kiên quyết không đổi. Phan Anh: "Con không đổi thì mọi người buồn rầu đây này!". Bờm vẫn tỉnh táo: "Buồn rầu thì khóc thì vui lắm rồi còn đâu?". NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG MÌ CHÍNH - Mì chính tiếng anh là gì? Những món ăn sẽ trở nên thơm ngon, tròn vị hơn khi được nêm nếm với một chút mì chính, thế nhưng nếu lạm dụng quá nhiều sẽ gây ra những tác hại khôn lường đối với cơ thể. Đó là cảm giác tê tê ở sau 1 Pressure gauges là gì. Hẳn các bạn đã quá quen thuộc với những tên gọi như " đồng hồ áp suất ", " đồng hồ đo áp suất ". Và Pressure gauges là tên tiếng anh của chúng. Pressure gauges là gì; Pressure: áp lực, sức ép; Gauges: đồng hồ đo, giác kế Dưới đây là 8 bệnh tật hay gặp mặt duy nhất. Bạn đang xem: Tê chân là bệnh gì. 1. Tê thuộc cấp có thể vị nhiều nguyên ổn nhân. Nguyên ổn nhân phổ cập duy nhất khiến cho tuỳ thuộc bị tê đó là do lười chuyển động, vận động vào cùng một bốn gắng vượt thọ Mein Mann Sucht Ständig Kontakt Zu Anderen Frauen. Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con gấu trúc, con rắn, con hổ, con bọ ngựa, con sư tử, con linh cẩu, con linh dương, con chồn hôi, con nhím, con sóc, con hươu cao cổ, con bò rừng, con châu chấu, con chuồn chuồn, con kim kim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con tê giác. Nếu bạn chưa biết con tê giác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con lừa tiếng anh là gì Con chuột túi tiếng anh là gì Con voi ma mút tiếng anh là gì Con chim én tiếng anh là gì Cái thớt tiếng anh là gì Con tê giác tiếng anh là gì Con tê giác tiếng anh gọi là rhinoceros, phiên âm tiếng anh đọc là / Rhinoceros / đọc đúng tên tiếng anh của con tê giác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rhinoceros rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rhinoceros thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý tê giác cũng có nhiều loại khác nhau như tê giác một sừng, tê giác trắng, tê giác đen, tê giác Sumatra, tê giác Java. Mỗi loài tê giác sẽ có tên gọi khác nhau nhưng gọi chung là rhinoceros. Con tê giác tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con tê giác thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Octopus / con bạch tuộcFrog /frɒɡ/ con ếchCow /kaʊ/ con bòMammoth / con voi ma mútTurtle /’tətl/ rùa nướcSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹDuck /dʌk/ con vịtTick /tɪk/ con bọ veVulture / con kền kềnFirefly / con đom đómPiggy /’pigi/ con lợn conBeaver / con hải lyWalrus / con voi biểnLouse /laʊs/ con chấyRat /ræt/ con chuột lớn thường nói về loài chuột cốngHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuTurkey /’təki/ con gà tâyHawk /hɔːk/ con diều hâuGander /’gændə/ con ngỗng đựcGoose /gus/ con ngỗng ngỗng cáiElephant / con voiScarab beetle /ˈskærəb con bọ hungKoala /koʊˈɑlə/ gấu túi, gấu kao-laPolar bear / ˈbeər/ con gấu Bắc cựcBison / con bò rừngWorm /wɜːm/ con giunHedgehog / con nhím ăn thịtMillipede / con cuốn chiếuWild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/ con lợn rừng lợn lòiDragonfly / con chuồn chuồnButterfly / con bướmTigress / con hổ cáiPanther / con báo đenScorpion / con bọ cạpWolf /wʊlf/ con sói Con tê giác tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con tê giác tiếng anh là gì thì câu trả lời là rhinoceros, phiên âm đọc là / Lưu ý là rhinoceros để chỉ chung về con tê giác chứ không chỉ cụ thể về giống tê giác nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con tê giác thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ rhinoceros trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rhinoceros rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rhinoceros chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ All rhinoceros defecate on old piles and fresh dung is a stimulus to defecate. In 2007 the first rhinoceros ever to be born with artificial insemination was born in the zoo. Due to habitat loss and poaching, their numbers have declined and it has become the most threatened rhinoceros. It feeds on the blood and tissue of the rhinoceros. From there, visitors would enter the savanna and see white rhinoceros in one exhibit and watusi cattle next door. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh sự tê chân Bản dịch của "sự tê chân" trong Anh là gì? vi sự tê chân = en volume_up cramp chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự tê chân {danh} EN volume_up cramp Bản dịch VI sự tê chân {danh từ} sự tê chân từ khác chuột rút, vọp bẻ volume_up cramp {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự tê chân" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementchân danh từEnglishrootstubfootpawlegchân tính từEnglishhonestsự khoa tay múa chân danh từEnglishflounce Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự tách riêngsự tái diễnsự tái thiếtsự tán thànhsự tán tỉnhsự tán xạsự tán đồngsự táo bạosự tápsự táy máy chân tay vì lo lắng sự tê chân sự tìm rasự tình cờsự tíchsự tích hợpsự tích trữsự tín nhiệmsự tínhsự tính toánsự tò mòsự tòng quân commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Trung Quốc cấm buôn bán xương hổ và sừng tê giác cách đây 25 năm như là một phần của nỗ lực cứu vãn động vật toàn banned trade in tiger bones and rhino horns 25 years ago as part of global efforts to save the chuyên gia y học Trung Quốc nóikhông có nhu cầu sử dụng xương hổ và sừng tê giác trong điều trị bởi đã có các phương pháp thay medicine experts say that thereis no need to use tiger bones and rhinoceros horn in the treatments because substitutes are readily nói rằng tóc Kanai biến thành nước và sừng tê giác biến thành đá hoá told that Kanai hair turned into the water and rhinoceros horns turned into fossil stones to be arranged into chấp lệnh cấm quốc tế và quy định của nướcPháp, việc mua bán trái phép sừng tê giác vẫn diễn ra vì nhu cầu dùng làm thuốc ở châu bans by international convention and French law,the illegal sale of rhino horns persists because of demand for use in traditional Asian nhiều thế kỷ, lụa luôn được coi là cực kỳ sang trọng,ngang với sừng tê giác, ngà voi và các đồ trang sức quý giá ở Việt centuries, silk has always been considered an extreme luxury,on par with rhinoceros horn, ivory and precious handworks in tháng trước, bốn thanh niên Trung Quốc đã bị phạt14 năm tù do cố găng buôn lậu 154 sừng tê giác vào năm months earlier, four Chinese men were sentenced to 14years in prison for trying to smuggle out 14 rhino horns in là cần thiết để hạn chế nhu cầu đặc biệt là ở các quốc gia nơi màngười dân đang mua sừng tê giác, hiện chủ yếu ở Việt Nam và Trung need to limitdemand in countries where people buy rhinoceros horns- today, this means China and Vietnam in cầu sừng tê giác, chủ yếu ở Trung Quốc và Đông Nam Á, đang gây áp lực lớn lên số lượng tê giác ở châu for rhino horn, primarily in China and south-east Asia, is putting severe pressure on rhino numbers in còn tìm thấy 4 đoạn sừng tê giác và 22 mảnh răng sư tử, báo châu Phi. to be from African big Shaw nói nhu cầu sừng tê giác có từ rất lâu trước khi có sự tăng đột biến trong hoạt động buôn lậu tới Việt Nam và Trung said that demand for rhino horns existed long before the huge spike in trafficking to Vietnam and Hume trữ 6 tấn sừng tê giác và muốn bán đấu giá 500 kg, tương đương 264 sừng tê has stockpiled six tonnes of rhino horns and wants to sell 264 pieces weighing a total of 500kg. và đội trông giữ cắt tỉa an toàn và thường xuyên để ngăn chặn những kẻ săn trộm làm hại chúng. trimmed by a veterinarian and capture team to prevent poachers from harming them. như buôn bán sừng bị nghiêm cấm. because trading in horns is strictly giờ, khoa học bây giờ nhảy vào để xua tan một số bí ẩn vàNow, science is now stepping in to dispel some of the mystery andChính phủ Trung Quốcđã gỡ bỏ lệnh cấm suốt 25 năm qua về buôn bán sừng tê giác và xương Chinese governmenthas lifted a 25-year-old ban on the trade of rhino horns and tiger Tùng cho biết Việt Nam đã tịch thu khoảng 18 tấn ngà voi vàđang đấu tranh chống lại việc buôn bán sừng tê said Vietnam has confiscated about 18 tons of ivory andBộ luật hình sự của Việt Nam nghiêm cấm buôn bán trái phép vàThe penal code of Vietnam prohibits illegal trade andTrong bữa tối, hàng chục lãnh đạo doanhnghiệp đã cam kết sẽ bắt đầu một phong trào để chấm dứt sử dụng sừng tê giác hoàn dinner, several dozen business leaderspledged to start a movement to end the use of rhino horn once and for 2015, chính phủ Việt Nam đã tăng cường các biện pháp trừng phạt đối với việc buôn bán vàIn 2015, the Government of Vietnam increased sanctions on the illegal trade andNăm 2015, chính phủ Việt Nam siết chặt các hình thức xử phạt với việc buôn bán vàIn 2015, the Government of Vietnam increased sanctions on the illegal trade andTuy nhiên, các cơ quan chức năng tại Việt Nam sẽ gặp phải những thách thức lớn nếuHowever, it will be very challenging for Vietnamese authorities toNó sẽ không thểthực hiện được hợp pháp hoá thương mại và đáp ứng nhu cầu sừng tê giác nuôi?Might it not beTuy nhiên, ngay cả khi khôngtính kích thích tình dục, sừng tê giác là một trong những trụ cột của TCM, và bộ sưu tập của nó đã được chịu trách nhiệm cho cái chết của hàng chục ngàn con tê giác trên thế even without any prove that the rhino horn held aphrodisiac properties, it's the mainstay of TCM and its collection has been held responsible for the deaths of thousands of rhinos across the nhà bảo tồn học cho rằng chưa có con hổ nuôi nhốt nào ở Trung Quốc được thả về tự nhiên và không có nhu cầu khoa học hayy học nào liên quan dùng sừng tê giác cùng xương hổ trong y học cổ truyền Trung also claim that no Chinese-born captive tiger has been released into the wild and that there is no scientific ormedical need to use rhinoceros horn. and tiger bone in traditional Chinese 1989, Tổngthống mới đốt cháy 12 tấn ngà voi và sừng tê giác ở đây, thúc đẩy hình ảnh bảo tồn của đất nước trên trường quốc 1989,former President Moi ignited 12 tons of elephant tusks and rhino horns here, boosting the country's conservation image on the world bộ phận của động vật quý hiếmhoặc đang bị đe dọa, bao gồm xương hổ và sừng tê giác, được xem là vật sưu tập của một số người và cũng thường được sử dụng trong y học cổ or endangered animal parts,including tiger bones and rhino horns, are seen as collector's items by some and are often used in traditional medicine. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tê giác", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tê giác, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tê giác trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Giống như tê giác Sumatra, tê giác Java cũng cần muối khoáng trong khẩu phần. Like the Sumatran rhino, it needs salt in its diet. 2. Con tê giác rất kị lửa. The rhino is the self-appointed fire-prevention officer. 3. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 The black rhino - they were almost extinct in 1982. 4. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. Nothing attracts tigers like a rhino carcass. 5. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. I have a valid license to hunt that rhino. 6. Hắn biến một người thành tê giác và người kia thành heo rừng. And then he turned one of them into a rhinoceros and the other one into a warthog. 7. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. How his skin is thick and tough like the hide of a rhinoceros. 8. Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không? Is it true that when a rhino sees a fire, he stamps it out? 9. Chi Promegatherium với kích cỡ như tê giác được cho là tổ tiên của Megatherium. The rhinoceros-sized Promegatherium of the Miocene is suggested as the ancestor of Megatherium. 10. Cuối cùng họ cũng đến khe suối nơi xác con tê giác được tìm thấy. The last call came from near where her body was found. 11. Ví dụ Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo Examples Sale of tigers, shark fins, elephant ivory, tiger skins, rhino horn, dolphin oil 12. Tê giác đen biến đổi tính chọn lọc của nó với sự vắng mặt của con voi. The black rhinoceros alters its selectivity with the absence of the elephant. 13. Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt. Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out. 14. Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến đô la Mỹ một kilôgam. The street value of rhinoceros horn for medical use has risen to as high as $65,000 per kilogram lb. 15. Cho tới khi một con tê giác cắm sừng vào họng anh thì anh mới thấy được nó. Well, you wouldn't know what a rhino looked like if it shoved its horn through your throat. 16. Người ta thường giả định rằng tê giác đen có thị lực kém, dựa nhiều vào nghe và ngửi. It is commonly assumed that black rhinos have poor eyesight, relying more on hearing and smell. 17. Bề ngoài họ có vẻ giống như tê giác, trên thực tế chúng liên hệ chặt chẽ với ngựa hơn. Superficially they looked much like rhinos, although they were actually more closely related to horses. 18. Ngày 20 tháng 5 năm 1515, một con tê giác được đưa từ Ấn Độ tới cảng Lisboa bằng đường biển. On 20 May 1515, an Indian rhinoceros arrived in Lisbon from the Far East. 19. Cho cô tê giác này vào hình minh họa cũng giống như cho người nổi tiếng vào quảng cáo ngày nay. Including her in this illustration was akin to celebrity sponsorship today. 20. Theo thói quen ăn uống của chúng, sự thích ứng của bộ máy nhai nghiền đã được mô tả cho tê giác. In accordance with their feeding habit, adaptations of the chewing apparatus have been described for rhinos. 21. Tê giác Bắc Sumatra được biết đến là một trong những con vật được tôn trọng và được mô tả nhiều trong văn học Trung Quốc. The Northern Sumatran rhinoceros is known to be the most well respected and depicted in Chinese literature. 22. Ngày 28 Tháng 11 năm 2009, hai phi công máy bay trực thăng của Nga báo cáo nhìn thấy Bắc trắng tê giác ở miền nam Sudan. On November 28, 2009, two Russian helicopter pilots reported seeing rhinoceroses in southern Sudan. 23. Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử. When Trafalgar Square in London was excavated, the river gravels there were found to be stuffed with the bones of hippopotamus, rhinos, elephants, hyenas, lions. 24. Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước. Big herbivores can be surly, and they can be territorial - you do not want to mess with a hippo or a rhino or a water buffalo. 25. Con lai của các phân loài tê giác trắng Ceratotherium simum simum x Ceratotherium simum cottoni đã sinh nở tại vườn thú Dvur Kralove vườn bách thú Dvur Kralove nad Labem tại Tiệp Khắc năm 1977. A subspecific hybrid white rhino Ceratotherium s. simum × C. s. cottoni was bred at the Dvůr Králové Zoo Zoological Garden Dvur Kralove nad Labem in the Czech Republic in 1977. 26. Có diềm xương lớn và ba sừng trên một cơ thể lớn bốn chân, tương tự như tê giác hiện đại, Triceratops là một trong những khủng long nổi tiếng nhất và là Ceratopsidae được biết đến nhiều nhất. Bearing a large bony frill and three horns on its large four-legged body, and possessing similarities with the modern rhinoceros, Triceratops is one of the most recognizable of all dinosaurs and the best known ceratopsid. 27. Mặt khác, phần mô tả da của Dürer có lẽ còn đề cập tới bệnh viêm da ở con tê giác vốn bị nuôi nhốt suốt 4 tháng trên chuyến hải trình từ Ấn Độ về Bồ Đào Nha. On the other hand, his depiction of the texture may represent dermatitis induced by the rhinoceros' close confinement during the four-month journey by ship from India to Portugal. 28. Tê giác Java thông thường không tự đào bãi ngâm bùn của riêng chúng, mà thích sử dụng bãi ngâm của những con vật khác hay các hố xuất hiện tự nhiên, được chúng dùng sừng để mở rộng. The Javan rhinoceros does not generally dig its own mud wallows, preferring to use other animals' wallows or naturally occurring pits, which it will use its horn to enlarge.

tê giác tiếng anh là gì